|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ
BIẾN GỖ |
|
|
C1-Khái Quát chung |
|
|
1.1 Khái niệm phân loại máy |
|
|
1.2 Cấu trúc máy |
|
|
1.3 Các sơ đồ của máy |
|
|
1.4 Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
|
|
1.5 Trình độ kỹ thuật của máy |
|
|
1.6 Lựa chọn máy |
|
|
C2-Các cơ cấu chức năng của máy |
|
|
2.1 Các cơ cấu định chuẩn phôi |
|
|
2.2 các cơ cấu chuyển động chính |
|
|
2.3 Các cơ cấu đẩy và di chuyển chi tiết gia
công |
|
|
2.4 Dẫn động điện, thủy lực và khí nén |
|
|
2.5 Các hệ thống điều khiển các cơ cấu máy |
|
|
2.6 Các cơ cấu, thiết bị chu cấp và thu xếp
chi tiết |
|
|
2.7 Các cơ cấu phụ trợ căn chỉnh, vận hành |
|
|
C3-Các máy đa năng |
|
|
3.1 Máy cưa |
|
|
3.2 Máy bào |
|
|
3.3 Máy phay |
|
|
3.4 Các máy chép hình |
|
|
3.5 Các máy tạo mộng |
|
|
3.6 Các máy khoan |
|
|
3.7 Các máy khoan - phay |
|
|
3.8 Các máy đục lỗ |
|
|
3.9 Các máy tiện |
|
|
3.10 Các máy đánh nhẵn |
|
|
C4-Máy và thiết bị sản xuất gỗ xẽ |
|
|
4.1 Phân loại |
|
|
4.2 Máy bóc vỏ |
|
|
4.3 Thiết bị cắt khúc gỗ tròn |
|
|
4.4 Cưa vòng xẽ phá |
|
|
4.5 Cưa vòng dọc cạnh |
|
|
4.6 Cưa vòng đôi |
|
|
4.7 Cưa đĩa xẽ dọc gỗ tròn |
|
|
4.8 Máy phay sản xuất gỗ hộp |
|
|
4.9 liên hiệp máy phay - xẽ |
|
|
4.10 Thiết bị tề đầu ván xẽ |
|
|
C5-Máy và thiết bị sản xuất ván nhân tạo |
|
|
5.1 Thiết bị phục vụ chuẩn bị nguyên liệu |
|
|
5.2 Thiết bị sản xuất ván mỏng |
|
|
5.3 Thiết bị sấy ván mỏng |
|
|
5.4 Thiết bị tráng keo xếp ván |
|
|
5.5 Thiết bị tạo dăm công nghệ |
|
|
5.6 Thiết bị nghiền dăm gỗ |
|
|
5.7 Thiết bị sấy dăm |
|
|
5.8 Thiết bị phân loại dăm |
|
|
5.9 Thiết bị trộn dăm với chất kết dính |
|
|
5.10 Thiết bị tạo hình thảm dăm |
|
|
5.11 Thiết bị vận chuyển và ép thảm dăm |
|
|
5.12 Thiết bị hoàn thiện ván sản phẩm |
|
|
C6-Máy và thiết bị tạo sản phẩm mộc |
|
|
6.1 Phân loại |
|
|
6.2 Thiết bị phủ mặt ván rộng |
|
|
6.3 Thiết bị dán phủ cạnh |
|
|
6.4 Thiết bị tạo chi tiết cong |
|
|
6.5 Thiết bị lắp ghép sản phẩm |
|
|
6.6 Thiết bị phun, tráng tạo màng trang trí
lớp mặt |
|
|
6.7 Thiết bị sấy bề mặt sơn phủ |
|
|
6.8 Thiết bị hoàn thiện bề mặt sơn phủ |
|
|
6.9 Liên hợp máy và dây chuyền sản xuất đồ mộc |
|
|
6.10 Máy và thiết bị gia công vật liệu kỹ
thuật khác |
|
|
C7-Máy và thiết bị vận chuyển |
|
|
7.1 Công tác bốc dỡ vận chuyển và vấn đề cơ
giới hoá, tự động hoá |
|
|
7.2 Máy và thiết bị nâng chuyển |
|
|
7.3 Máy vận chuyển liên tục |
|
|
7.4 Vận chuyển bằng đường ray |
|
|
7.5 Vận chuyển trong đường ống bằng sức gió |
|
|
C8-Nội dung thực hành |
|
|
Bài 1 (3t). Cấu tạo và sử dụng máy đa năng |
|
|
Bài 2 (3t). Cấu tạo và sử dụng máy xẻ |
|
|
Bài 3 (3t). Cấu tạo và sử dụng máy sản xuất
ván nhân tạo |
|
|
Bài 4 (3t). Cấu tạo và sử dụng máy trong công
nghệ mộc |
|
|
Bài 5 (3t). Cấu tạo và sử dụng máy thiết bị
vận chuyển |
|
0 Nhận xét