👉VỊ TRÍ CHỨC NĂNG CỦA DANH TỪ
✅ Danh từ đóng vai trò làm Chủ ngữ (noun as a subiect)
History is my favorite subject.
Danh từ ' History' đứng trước động từ tobe 'is' trong câu
Công thức: S (Noun) + V
✅ Danh từ đóng vai trò làm Tân ngữ (noun as an obiect)
She is trying on a dress
(Chủ ngữ 'she', động từ ' trying on'', danh từ 'dress' đứng sau động từ có vài trò là tân ngữ)
Công thức: S + V + N
✅ Danh từ đi sau giới từ (prepositions)
My cat is sleeping under the couch
Danh từ 'couch' đi sau giới từ 'under'
Students in my class come from different parts of the country
✅ Danh từ sau Mạo từ (article)
This is a screen
Mạo từ 'a' đi trước danh từ 'screen'
Ex: My father is a doctor.
There is an orange in the fridge
✅ Danh từ sau tính từ sở hữu/ sở hữu cách
Ex: Someone stole my car
My mom's purse
Tom's new job is really challenging
My family lives in a farmhouse.
✅ Danh từ sau từ hạn định/ chỉ định (this, that, these, those)
This box is really heavy
Ex: These shoes don't fit me
That girl is a friend of mine.
✅ Danh từ sau định lượng từ : some, any, much, many, a lot of,...
I have a lot of money
Ex: Many people came to the concert
Would you like some coffee?
TỔNG HỢP CÓ 6 CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU
☝ Làm chủ ngữ: N + V
☝ Làm tân ngữ: V + N
☝ Sau mạo từ a/an/the
☝ Đi sau tính tư/ sở hữu cách
☝ Đi sau các tư chỉ định: this, that, these, those.
☝ Đi sau định lượng từ: many, much, some, any...
PHÂN LOẠI DANH TỪ
👍 Danh từ số it - số nhiều
💖 Quy tắc biến đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều
+ Hầu hết các danh từ thêm ''s''
Book 👉 books
Hand 👉 hands
Teacher 👉 teachers
+ Hầu hết các danh đuôi -ch, -sh, -s, -x, -z thêm ''es''
Church 👉 churches
Toothbrush 👉 toothbrushes
Bus 👉 buses
Box 👉 boxes
+ Các danh từ tận cùng -y trước phụ âm, đổi -y thành -ies
Baby 👉 babies
Key 👉 keys
+ Hầu hết các danh từ tận cùng -f hoặc - fe đổi thành -yes
Shelf 👉 shelves
Calf 👉 Calves
Ngoại lệ: Chef 👉 chefs
Roof 👉 roofs
👍 Quy tắc biến đổi danh từ số ít thành số nhiều bất quy tắc
- Man -> men
- Woman -> women
- Child -> children
- Person -> people
- Tooth -> teeth
- Foot -> feet
+ Fish -> fish: con cá
+ Sheep -> sheep: con cừu
+ Shrimp -> shrimp: con tôm
* Means -> means : những cái phương tiện
* Species -> species : giống loài, loài
* Series -> series: chuỗi
👍 Danh từ chỉ ở dạng số nhiều
* Jeans
* Shorts
* Pants
* Glasses
* Scissors
👍 Danh từ có đuôi 's' nhưng là số ít
* news: tin tức
* Physics: vật lý
* mathematics: toán học
* economics: kinh tế
* aerobics: thể dục
0 Nhận xét